TỔNG HỢP LỆNH CƠ BẢN
0.0 CÀI ĐẶT PHẦN MỀM
0.1 Hướng dẫn đăng nhập đăng xuất phần mềm
0.2 Hướng dẫn cài đặt phần mềm
0.3 Hướng dẫn cài đặt bản copy paste
0.4 Lệnh DCESETUP ( cài đặt chung trong autocad)
1.0 THỐNG KÊ THÉP
1.1 Lệnh STK_DCE (Sửa block thống kê thép)
1.2 Lệnh TKTSSoLuongCauKien (Sửa số lượng cấu kiện block thống kê thép)
1.3 Lệnh QuetThongKe_DCE (Quét và tạo bảng thống kê)
1.4 Lệnh QuetThongKeKhongGopThep_DCE (quét tạo bảng không gộp thép)
1.5 Lệnh ThongKeThepBlock_DCE (Thống kê thép từ các block có dạng SK + ĐK + Chiều dài L thép)
1.6 Lệnh TKTSDuongKinhThep (Sửa đường kính block thống kê thép)
1.7 Lệnh TongHopThongKe_DCE (Tổng hợp khối lượng từng đường kính trong bảng thống kê thép)
1.8 Lệnh XuatThongKeExcelDCE (Xuất bảng thống kê thép ra Excel)
1.9 Lệnh ThongKeSetUp_DCE (Setup chiều dài nối thép trong thống kê thép)
1.10 Lệnh XemThep_TKTExcel_DCE (Xem cây thép bên Cad từ bảng thống kê thép Excel)
1.12 Lệnh TongHopCoupler_DCE (Tổng hợp các mối nối Coupler và số lượng Coupler)
2.0 THAO TÁC VỚI DỮ LIỆU ẨN TRONG DBIM
2.1 Lệnh XemLienKetThep (xem liên kết thép)
2.2 Lệnh XemLienKetTag (Xem liên kết tag thép)
2.3 Lệnh SuaCKThep (Sửa thép hoặc sửa tên hoặc sửa số lượng cấu kiện)
2.4 Lệnh SuaNhieuThep_DCE (Sửa nhiều thép cùng lúc)
2.5 Lệnh XoaLienKetThep (Xóa liên kết thép)
2.6 Lệnh GanLienKetThep (Gán liên kết thép)
2.7 Lệnh TruDim_DCE (Gán đoạn trừ dim cho đối tượng là thép khoảng rải)
2.8 Lệnh GT_DCE (Gán liên kết thép nhanh)
2.9 Lệnh GTT_DCE (Gán LK thép từ tag sang thép và từ thép sang tag))
2.10 Lệnh MaTTThep (Coppy và paste thông tin ẩn trong thanh thép, block, dim)
2.11 Lệnh XoaDLDataDCE (Xóa dữ liệu ẩn trong thép, block, dim…)
2.12 Lệnh REBARBEND (Nhấn thép bất kỳ)
2.13 Lệnh TagThep_DCE (Tag thép)
2.14 Lệnh ChenThepChamTron_DCE (Chèn thép chấm tròn)
2.15 Lệnh DimRebar_Dce (Dim chi tiết thép)
2.17 Lệnh SuaDuongkinhThep_DCE (Sửa đường kính thép trong DBIM)
2.18 Lệnh SuaSoLuongThep_DCE (Sửa số lượng thép trong DBIM)
2.19 Lệnh UpdateSoHieuExcel (Update số hiệu thép từ excel ngược lại vào bản vẽ)
2.20 Lệnh SoHieuThep_DCE (Đánh lại số hiệu thép cho cấu kiện bất kỳ)
3.0 TỔNG HỢP LỆNH SHOPDRAWING
3.1 Lệnh ShopDrawingBeam (Shopdrawing những dầm mà DCE vẽ ra)
3.3 Lệnh ShopRebar ( Shop thép bất kỳ)
3.4 Lệnh CutThep_DCE (cắt chỉ 1 thanh duy nhất - ghi chú nối sole đảo đầu)
3.5 Lệnh CutThepSole_DCE (cắt 2 thanh nối sole đảo đầu)
3.6 Lệnh ChiaThep_DCE (Căt thép theo chiều dài định trước từ người dùng (nhập chiều dài cắt)
3.7a Lệnh ChiaThep2_DCE (Căt thép theo chiều dài định trước từ người dùng (pick điểm trên polyline)
3.9 Lệnh KeoChanThep_DCE (Kéo chẵn cây thép theo 1 chiều dài định sẵn ở bảng Excel tính dầm)
3.10 Lệnh ResetTag (Reset tag thép cho loại thép không có khoảng rải)
3.11 Lệnh XemToHopThep_DCE (Xem tổ hợp, cách tổ hợp thép Autocad - lấy dữ liệu từ excel)
4.0 HỖ TRỢ TÍNH TOÁN VÀ TRIỂN KHAI BẢN VẼ DẦM
4.1 Lệnh Vedam_DCE vẽ 1 cấu kiện dầm
4.2 Lệnh VeDamAll_DCE (Vẽ toàn bộ cấu kiện dầm)
4.3 Lệnh VeMCD_DCE ( Vẽ mặt cắt ngang của dầm)
4.4 Lệnh NhanThep_DCE ( Nhấn thép cho dầm )
4.5 Lệnh ToiUuCatThep ( tối ưu cắt thép dầm )
4.6 Lệnh VeBlockDam2 (Chèn block dầm )
4.7 Lệnh DrawBlockBeam ( Hỗ trợ vẽ mặt bằng cấu kiện bằng Block dầm hoặc Line dầm)
4.8 Lệnh DrawLineBeam (Hỗ trợ vẽ mặt bằng cấu kiện bằng Line dầm)
4.9 Lệnh VeBlockTrucDam (Chèn Block trục dầm)
4.10 Lệnh DatTenLineDam2 (Đặt tên dầm (dùng cho Block hoặc Line & text) đều được)
4.11 Lệnh DatTenCauKienDam (Đặt tên dầm (Chuyên dùng cho Block)